Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho vịt thịt
TT | Chỉ tiêu | Yêu cầu |
1 | Hình dạng bên ngoài | Dạng bột, dạng mảnh hoặc dạng viên. |
2 | Kích cỡ (áp dụng cho thức ăn dạng bột). | Phần còn lại trên mắt sàng có đường kính lỗ 2 mm % khối lượng không lớn hơn 10 đối với vịt dưới 3 tuần tuổi và 20 đối với các nhóm vịt còn lại. |
3 | Màu sắc và mùi vị | Thức ăn có màu sắc, mùi vị đặc trưng của các nguyên liệu phối chế, không có mùi mốc, mùi hôi thối và mùi lạ khác. |
4 | Vật ngoại lai sắc cạnh | Không được phép |
Số TT | Chỉ tiêu | Giai đoạn nuôi (tuần tuổi) | |
1 đến 4 | Sau 4 tuần | ||
1 | Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn | 14,0 | |
2 | Năng lượng trao đổi, Kcal/ kg, không nhỏ hơn | 2900 | 3000 |
3 | Hàm lượng protein thô, % khối lượng, không nhỏ hơn. | 20,0 | 17,0 |
4 | Hàm lượng xơ thô, % khối lượng, không lớn hơn | 4,0 | 5,0 |
5 | Hàm lượng lyzin, % khối lượng, không nhỏ hơn | 1,1 | 0,8 |
6 | Hàm lượng metionin + xystin, % khối lượng, không nhỏ hơn | 0,8 | 0,6 |
7 | Hàm lượng canxi, % khối lượng, trong khoảng | 0,9 đến 1,2 | 0,8 đến 1,2 |
8 | Hàm lượng phốt pho tổng số, % khối lượng, không nhỏ hơn | 0,5 | |
9 | Hàm lượng muối (NaCl) hoà tan trong nước, % khối lượng, trong khoảng | 0,2 đến 0,5 | |
10 | Hàm lượng đồng (Cu), mg/kg, trong khoảng | 2 đến 35 | |
11 | Hàm lượng sắt (Fe), mg/kg, trong khoảng | 20 đến 1250 | |
12 | Hàm lượng kẽm (Zn), mg/kg, trong khoảng | 50 đến 250 | |
13 | Hàm lượng mangan (Mn), mg/kg, trong khoảng | 50 đến 250 | |
14 | Hàm lượng coban (Co), mg/kg, không lớn hơn | 10 | |
15 | Hàm lượng iốt (I), mg/kg, trong khoảng | 1 đến 300 | |
16 | Hàm lượng selen (Se), mg/kg, trong khoảng | 0,1 đến 0,5 | |
17 | Hàm lượng cát sạn (khoáng không tan trong axit clohydric), % khối lượng, không lớn hơn | 2,0 | |
18 | Vitamin và các chất dinh dưỡng khác | Theo quy định hiện hành |
Số TT | Chỉ tiêu | Yêu cầu |
1 | Sâu, mọt, bọ, số con | Không có trong 1 kg |
2 | Tổng số vi sinh vật hiếu khí: - E.Coli - Salmonella | Theo quy định hiện hành Không có trong 1g Không có trong 25g |
3 | Hàm lượng aflatoxin tổng số, ppb, không lớn hơn | 10 đối với vịt dưới 4 tuần tuổi và 20 đối với các nhóm vịt còn lại |
4 | Hoóc môn hoặc các chất tổng hợp hoá học có hoạt tính tương tự hoóc môn. | Không được phép |
5 | Các kim loại nặng: - Thuỷ ngân (Hg), mg/kg, không lớn hơn - Asen (As), mg/kg, không lớn hơn - Cadimi (Cd), mg/kg, không lớn hơn - Chì (Pb), mg/kg, không lớn hơn | 0,1 2,0 0,5 5,0 |
6 | Các chất độc hại khác | Theo qui định hiện hành |
7 | Kháng sinh | Theo qui định hiện hành |
6. THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG:
THÔNG TIN CÔNG TY | CHÍNH SÁCH | HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG | THÔNG TIN |
► Giới thiệu công ty | ► Quy định bảo hành | ► Dịch vụ bảo trì | ► Liên hệ |
► Hệ thống chi nhánh | ► Hướng dẫn thanh toán | ► Dịch vụ vận chuyển | ► Bảng giá máy ấp trứng |
► Câu trường hợp thường gặp? | ► Hướng dẫn sử dụng | ► Yêu cầu báo giá dự án | |
► Bảo mật thông tin | ► Hỏi và đáp | ► Trở thành nhà phân phối |
Ý kiến bạn đọc